Thực đơn
Lý_Thi_Hoa Để cử và giải thưởngNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim | Vai diễn | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
2003 | Hoa hậu Hồng Kông | Hoa hậu ảnh Miss Photogenic | Không có | Không có | Đoạt giải |
Hoa hậu tài năng Miss Talent | Không có | Không có | Đoạt giải | ||
2004 | Chik Chak TV Awards | Top 5 | |||
2005 | Giải thưởng thường niên TVB | Nữ diễn viên tiến bộ nhất | Kung Fu Phật Sơn | Phú Sát Hạo Nguyệt | Đề cử |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Top 10 | ||||
2006 | Trên cả tình yêu | Quách Bảo Lạc | Đề cử | ||
Nữ diễn viên tiến bộ nhất | Vua thảo dược Trên cả tình yêu | Không có | Top 5 | ||
Next Magazine TV Awards | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Top 15 | |||
2007 | Giải thưởng thường niên TVB | Nữ diễn viên tiến bộ nhất | Thuật tiên tri | Tâm Di | Đề cử |
2008 | Nữ diễn viên tiến bộ nhất | Quy luật sống còn 2 Hồng ân Thái cực quyền Hạnh phúc ảo Bằng chứng thép II Thiếu niên tứ đại danh bổ | Không có | Top 5 | |
2009 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Cung tâm kế | Vạn Bảo Hiền | Đề cử | |
Nghệ sĩ phổ biến nhất TVB.com | Không có | Không có | Đề cử | ||
2010 | Không có | Không có | Đề cử | ||
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Thiết mã tầm kiều | Vinh Chỉ Tình | Đề cử | ||
Nữ diễn viên tiến bộ nhất | Thiết mã tầm kiều Công chúa giá đáo | Không có | Top 5 | ||
2011 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đại nội thị vệ | Trác Tử Ngưng | Đề cử | |
2012 | StarHub TVB Awards | Nữ diễn viên tiến bộ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
2014 | Giải thưởng truyền hình châu Á lần thứ 19 | Nữ diễn viên hài xuất sắc nhất - Được đánh giá cao | Spouse for House | Jessica Tan | Đoạt giải |
TVB Star Awards Malaysia | Nhân vật truyền hình được yêu thích nhất | Hàn sơn tiềm long | Đào Hoa Ân Mi Nương | Top 15 | |
Giải thưởng thường niên TVB | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | |||
2015 | Nô lệ nhà ở | Thái Kiên Tinh | Đề cử | ||
Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
Phim hay nhất | Đề cử | ||||
TVB Star Awards Malaysia | Top 16 Nhân vật truyền hình được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
StarHub TVB Awards | Đoạt giải | ||||
2016 | Giải thưởng thường niên TVB | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Định mệnh | Lăng Nhược Phi Trang Dĩnh Nhi Nguyệt Nha công chúa | Đề cử |
Phim hay nhất | Đề cử | ||||
StarHub TVB Awards | Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Nữ diễn viên phụ được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng quyến rũ và gợi cảm TOKYO BUST EXPRESS | Không có | Không có | Đề cử | ||
2017 | Giải thưởng điện ảnh châu Âu (European Cinematography Awards) | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Once More | Selina | Đoạt giải |
Giải thưởng điện ảnh Los Angeles (Los Angeles Film Awards) | Đoạt giải | ||||
2018 | Giải thưởng thường niên TVB | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Thiên mệnh | Nữu Cô Lộc Lý Hoà Duệ | Đề cử |
Phim hay nhất | Đề cử | ||||
Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất (Singapore) | Top 5 | ||||
Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất (Malaysia) | Đề cử | ||||
2019 | Giải thưởng Màn ảnh Canada lần thứ 7 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Máu và nước | Michelle Chang | Top 5[15] |
Trang phục đẹp nhất | Không có | Không có | Đoạt giải[16] | ||
Giải thưởng thường niên TVB | Cặp đôi được yêu thích nhất | Tòa nhà Kim Tiêu | Alex Chương Vỹ / Coco Dương Ngọc Hoa Tiêu Vỹ Minh (A Tiêu) / Lưu Húc Huy (Trần Sơn Thông) | Đoạt giải | |
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Chương Vỹ / Dương Ngọc Hoa | Top 5 | |||
Phim hay nhất | Top 3 | ||||
Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Elite Awards 2019 | Ngôi sao nổi tiếng nhất | Đoạt giải[17] | |||
Giải thưởng truyền hình do khán giả bình chọn 2019 | Khán giả bình chọn kịch bản phim hay nhất | Top 5 | |||
Khán giả bình chọn nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2020 | Giải thưởng truyền hình do khán giả bình chọn | Bằng chứng thép IV | Văn Gia Hy | Đề cử | |
Khán giả bình chọn phân cảnh hay nhất trong phim | Đề cử | ||||
Giải thưởng thường niên TVB | Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đề cử | |||
Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất (Khu vực Malaysia) | Đề cử | ||||
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng truyền hình châu Á lần thứ 25 | Đề cử | ||||
JOOX Top Music Awards 2020 | Hạng 6 đĩa đơn mùa 2 | Hai lần duyên | Cùng với Hải Tuấn Kiệt | Đoạt giải | |
Vòng đầu tuyển chọn Kình ca kim khúc 2020 | Không có | Đoạt giải | |||
Giải thưởng Kình ca kim khúc | Giải đồng cho ca khúc hợp ca hay nhất | Đoạt giải |
Thực đơn
Lý_Thi_Hoa Để cử và giải thưởngLiên quan
Lý Thi HoaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lý_Thi_Hoa http://ent.sina.com.cn/s/h/ng%C3%A0y http://hk.next.nextmedia.com/template/next/art_mai... http://tw.nextmedia.com/applenews/article/art_id/2... http://weibo.com/1731864915 http://paper.wenweipo.com/2008/10/13/EN0810130020.... http://news.xinhuanet.com/ent/2010-07/23/c_1236377... http://www1.icdrama.to/hk-show/3116-shall-we-run/ https://www.academy.ca/category/2019-tv-nominees/2... https://www.cbc.ca/life/style/the-best-looks-from-... https://hk.entertainment.appledaily.com/enews/real...